mirror of https://github.com/OpenTTD/OpenTTD.git
Update: Translations from eints
vietnamese: 28 changes by chupper100
This commit is contained in:
parent
93e8d4871d
commit
8ac3f9a6e1
|
@ -183,7 +183,7 @@ STR_COLOUR_DARK_GREEN :Xanh lá cây
|
|||
STR_COLOUR_BLUE :Xanh da trời
|
||||
STR_COLOUR_CREAM :Kem
|
||||
STR_COLOUR_MAUVE :Tím nhạt
|
||||
STR_COLOUR_PURPLE :Tím sẫm
|
||||
STR_COLOUR_PURPLE :Tím
|
||||
STR_COLOUR_ORANGE :Cam
|
||||
STR_COLOUR_BROWN :Nâu
|
||||
STR_COLOUR_GREY :Xám
|
||||
|
@ -619,7 +619,7 @@ STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TRANSPORT_COORDINATOR :Trưởng phòn
|
|||
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_ROUTE_SUPERVISOR :Trưởng ban vận tải
|
||||
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_DIRECTOR :Giám đốc vận tải
|
||||
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_CHIEF_EXECUTIVE :Tổng giám đốc
|
||||
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_CHAIRMAN :Chủ tịch công ty
|
||||
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_CHAIRMAN :Chủ tịch
|
||||
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_PRESIDENT :Chủ tịch tập đoàn
|
||||
STR_COMPANY_LEAGUE_PERFORMANCE_TITLE_TYCOON :Ông Trùm
|
||||
|
||||
|
@ -707,7 +707,7 @@ STR_HIGHSCORE_POSITION :{BIG_FONT}{BLAC
|
|||
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_BUSINESSMAN :Doanh Nhân
|
||||
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_ENTREPRENEUR :Nhà Thầu
|
||||
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_INDUSTRIALIST :Nhà tư bản công nghiệp
|
||||
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_CAPITALIST :Nhà Tư Bản
|
||||
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_CAPITALIST :Chủ Nghĩa Tư Bản
|
||||
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_MAGNATE :Kiệt Xuất
|
||||
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_MOGUL :Thế Lực
|
||||
STR_HIGHSCORE_PERFORMANCE_TITLE_TYCOON_OF_THE_CENTURY :Ông Trùm của Thế Kỷ
|
||||
|
@ -1011,7 +1011,7 @@ STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE_TOOLTIP :{BLACK}Lựa ch
|
|||
STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE_PERCENTAGE :{STRING} (hoàn thành {NUM}%)
|
||||
|
||||
STR_GAME_OPTIONS_FULLSCREEN :{BLACK}Toàn màn hình
|
||||
STR_GAME_OPTIONS_FULLSCREEN_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu vào ô này để chơi OpenTTD ở chế độ fullscreen
|
||||
STR_GAME_OPTIONS_FULLSCREEN_TOOLTIP :{BLACK}Đánh dấu vào ô này để chơi OpenTTD ở chế độ toàn màn hình
|
||||
|
||||
STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION :{BLACK}Độ phân giải màn hình
|
||||
STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn độ phân giải màn hình để sử dụng
|
||||
|
@ -1326,7 +1326,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM :Vùng đất ph
|
|||
STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM_HELPTEXT :Khoảng không gian bằng phẳng quanh nhà máy. Điều này đảm bảo rằng không gian trống quanh nhà máy để xây đường ray và công trình
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN :Cho phép nhiều nhà máy tương tự nhau trong mỗi đô thị: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN_HELPTEXT :Bình thường mỗi đô thị không có quá một nhà máy mỗi loại. Tùy chọn này cho phép nhiều nhà máy cùng một loại trong phạm vi mỗi đô thị
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN_HELPTEXT :Bình thường, mỗi đô thị không có quá một nhà máy mỗi loại. Tùy chọn này cho phép nhiều nhà máy cùng một loại trong phạm vi mỗi đô thị
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE :Hiện đèn báo: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_HELPTEXT :Chọn bên của đường ray để đặt đèn tín hiệu
|
||||
|
@ -1410,8 +1410,8 @@ STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_OFF :không
|
|||
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_EXDEPOT :có, nhưng trừ các phương tiện đang dừng
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_ON :tất cả phương tiện
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :Cảnh báo nếu thu nhập của phương tiện bị âm: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS_HELPTEXT :Nếu bật, sẽ có một thông báo nếu một phương tiện nào đó không có lãi trong một năm
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :Cảnh báo nếu thu nhập của phương tiện bị lỗ: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS_HELPTEXT :Nếu bật, sẽ có thông báo nếu một phương tiện nào đó không có lãi trong một năm
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES :Phương tiện không bao giờ hết hạn sử dụng: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES_HELPTEXT :Nếu bật, tất cả các model phương tiện sẽ không bị lỗi thời
|
||||
|
@ -1432,7 +1432,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION :Khoảng thời
|
|||
STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION_HELPTEXT :Khoảng thời gian hiện thị thông báo trong cửa sổ màu đỏ. Lưu ý rằng cửa sổ thông báo sẽ tự đóng khi sau khoảng thời gian này, hoặc là được đóng bằng tay
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION_VALUE :{COMMA} giây
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY :Hiện thông báo: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY :Hiện chú thích: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_HELPTEXT :Khoảng thời gian trễ mà hướng dẫn hiện lên khi di chuột tới đối tượng, có thể hiện hướng dẫn bằng bấm nút phải chuột khi giá trị này bằng 0.
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_VALUE :Thời gian để con trỏ lên đối tượng {COMMA} mili giây
|
||||
###setting-zero-is-special
|
||||
|
@ -1537,7 +1537,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_LMB :Kéo cuộn b
|
|||
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING :Cuộn uyển chuyển cửa sổ: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING_HELPTEXT :Điều khiển cách màn hình chính cuộn tới vị trí cụ thể khi nháy chuột vào bản đồ nhỏ hoặc khi gõ lệnh cuộn tới đối tượng trên bản đồ. Nếu bật, thì sẽ cuộn trượt, nếu tắt thì nhảy thẳng tới vị trí đó.
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP :Hiện bảng chú giải đo lường khi dùng các công cụ xây dựng: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP :Hiện bảng đo lường khi dùng các công cụ xây dựng: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP_HELPTEXT :Hiển thị khoảng cách ô và chênh lệch độ cao khi kéo thả trong khi xây dựng
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES :Hiện màu cờ sắc áo của công ty: {STRING}
|
||||
|
@ -1604,7 +1604,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_HELPTEXT :Lựa chọn c
|
|||
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_NO_ACTIONS :không có thao tác nào
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_NON_CONSTRUCTION :tất cả những thao tác phi xây dựng
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_NON_LANDSCAPING :tất cả ngoại trừ chỉnh sửa địa hình
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_ACTIONS :tất cả thao tác
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_ACTIONS :Tất cả thao tác
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS :Gom nhóm trong danh sách phương tiện: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_HELPTEXT :Cho phép sử dụng danh mục nâng cao các loại phương tiện để nhóm chúng lại
|
||||
|
@ -1762,7 +1762,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_COMPANY :Các nhà máy
|
|||
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_COMPANY_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có sự thay đổi sản lượng nhà máy, mà nhà máy đó đang được chuyên chở bởi công ty bạn
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_OTHER :Các nhà máy do công ty đối thủ đang vận chuyển có sản lượng thay đổi: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_OTHER_HELPTEXT :Hiện thị tin tức khi có sự thay đổi sản lượng đối với nhà máy mà nhà máy đó được chuyên chở bởi đối thủ cạnh tranh
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_OTHER_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có sự thay đổi sản lượng sản xuất đối với nhà máy được chuyên chở bởi đối thủ cạnh tranh
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_UNSERVED :Các nhà máy khác có sản lượng thay đổi: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_UNSERVED_HELPTEXT :Hiển thị tin tức về sự thay đổi sản lượng của các nhà máy, mà hiện thời chưa được ai chuyên chở (kể cả bạn)
|
||||
|
@ -1787,7 +1787,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_SUMMARY :Giản Lược
|
|||
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_FULL :Đủ
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR :Tin tức có màu xuất hiện vào năm: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR_HELPTEXT :Năm mà các báo chí sẽ được in màu. Trước năm này, tất cả chúng là in đen/trắng
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR_HELPTEXT :Năm mà các bài báo sẽ được in màu. Trước năm này, tất cả chúng là in đen/trắng.
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_STARTING_YEAR :Năm bắt đầu: {STRING}
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR :Năm kết thúc để tính điểm: {STRING}
|
||||
|
@ -2062,8 +2062,8 @@ STR_INTRO_CAPTION :{WHITE}OpenTTD
|
|||
|
||||
STR_INTRO_NEW_GAME :{BLACK}Màn Chơi Mới
|
||||
STR_INTRO_LOAD_GAME :{BLACK}Nạp Ván Chơi
|
||||
STR_INTRO_PLAY_SCENARIO :{BLACK}Chơi Màn Chơi Kịch Bản
|
||||
STR_INTRO_PLAY_HEIGHTMAP :{BLACK}Chơi Bản Đồ Địa Hình
|
||||
STR_INTRO_PLAY_SCENARIO :{BLACK}Chơi Kịch Bản Này
|
||||
STR_INTRO_PLAY_HEIGHTMAP :{BLACK}Chơi Bản Đồ Độ Cao
|
||||
STR_INTRO_SCENARIO_EDITOR :{BLACK}Biên Tập Màn Chơi Kịch Bản
|
||||
STR_INTRO_MULTIPLAYER :{BLACK}Nhiều Người Chơi
|
||||
|
||||
|
@ -2760,7 +2760,7 @@ STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_CANALS_TOOLTIP :{BLACK}Xây kê
|
|||
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_LOCKS_TOOLTIP :{BLACK}Xây cửa kênh. Shift để xem chi phí dự tính
|
||||
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Xây xưởng tàu thuỷ (để mua và bảo trì tàu thuỷ). Shift để xem chi phí dự tính
|
||||
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_DOCK_TOOLTIP :{BLACK}Xây cảng tàu. Ctrl để nối các cảng. Shift+Click để xem chi phí dự tính
|
||||
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUOY_TOOLTIP :{BLACK}Đặt một phao hàng hải như là điểm mốc trên đường đi. Shift+Click để xem chi phí dự tính
|
||||
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUOY_TOOLTIP :{BLACK}Đặt một phao hàng hải như là điểm mốc. Shift+Click để xem chi phí dự toán
|
||||
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_BUILD_AQUEDUCT_TOOLTIP :{BLACK}Xây cống. Shift+Click để xem chi phí dự tính
|
||||
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CREATE_LAKE_TOOLTIP :{BLACK}Đặt tên vùng biển.{}Tạo một kênh đào, nếu ấn Ctrl thì giữ xuống tới mực nước biển, không thì sẽ bị ngập nước
|
||||
STR_WATERWAYS_TOOLBAR_CREATE_RIVER_TOOLTIP :{BLACK}Đặt sông. Giữ Ctrl để chọn đường chéo
|
||||
|
@ -3600,7 +3600,7 @@ STR_STATION_VIEW_CLOSE_AIRPORT_TOOLTIP :{BLACK}Không c
|
|||
|
||||
# Waypoint/buoy view window
|
||||
STR_WAYPOINT_VIEW_CAPTION :{WHITE}{WAYPOINT}
|
||||
STR_WAYPOINT_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí của điểm mốc. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
|
||||
STR_WAYPOINT_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí của điểm mốc. Ctrl+Click để mở cửa sổ mới cho khung hình
|
||||
STR_WAYPOINT_VIEW_CHANGE_WAYPOINT_NAME :{BLACK}Đổi tên điểm mốc
|
||||
STR_BUOY_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí phao hàng hải. Ctrl+Click mở cửa sổ mới
|
||||
STR_BUOY_VIEW_CHANGE_BUOY_NAME :{BLACK}Đổi tên phao
|
||||
|
@ -3694,7 +3694,7 @@ STR_COMPANY_VIEW_GIVE_MONEY_QUERY_CAPTION :Nhập số ti
|
|||
STR_BUY_COMPANY_MESSAGE :{WHITE}Chúng tôi tìm một công ty để chuyển nhượng công việc kinh doanh và tài sản công ty chúng tôi.{}{}Bạn có muốn mua công ty {COMPANY} của chúng tôi với giá {CURRENCY_LONG}?
|
||||
|
||||
# Company infrastructure window
|
||||
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_CAPTION :{WHITE}Hạ tầng của công ty {COMPANY}
|
||||
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_CAPTION :{WHITE}Cơ sở hạ tầng của công ty {COMPANY}
|
||||
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_RAIL_SECT :{GOLD}Ô đường ray:
|
||||
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_SIGNALS :{WHITE}Tín hiệu
|
||||
STR_COMPANY_INFRASTRUCTURE_VIEW_ROAD_SECT :{GOLD}Ô đường bộ:
|
||||
|
@ -3862,7 +3862,7 @@ STR_BUY_VEHICLE_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sá
|
|||
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách máy bay có thể chọn. Click vào máy bay để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn
|
||||
|
||||
###length VEHICLE_TYPES
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua Phương Tiện
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua tàu
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua Máy Bay
|
||||
|
@ -3886,15 +3886,15 @@ STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và
|
|||
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến máy bay được chọn. Shift+Click để xem chi phí dự tính
|
||||
|
||||
###length VEHICLE_TYPES
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_BUTTON :{BLACK}Đổi tên
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên
|
||||
|
||||
###length VEHICLE_TYPES
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại tàu hỏa
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên loại tàu hỏa
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại xe
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại tàu
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên loại tàu
|
||||
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại máy bay
|
||||
|
||||
###length VEHICLE_TYPES
|
||||
|
@ -3918,7 +3918,7 @@ STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/t
|
|||
###length VEHICLE_TYPES
|
||||
STR_QUERY_RENAME_TRAIN_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của đầu/toa tàu
|
||||
STR_QUERY_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của ôtô
|
||||
STR_QUERY_RENAME_SHIP_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của tàu thuỷ
|
||||
STR_QUERY_RENAME_SHIP_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên loại tàu
|
||||
STR_QUERY_RENAME_AIRCRAFT_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu máy bay
|
||||
|
||||
# Depot window
|
||||
|
@ -4091,7 +4091,7 @@ STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trun
|
|||
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của máy bay. Click đôi để theo dõi trên màn hình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
|
||||
|
||||
###length VEHICLE_TYPES
|
||||
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
|
||||
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì
|
||||
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa ôtô về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
|
||||
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu thuỷ về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
|
||||
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa máy bay về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi
|
||||
|
@ -4522,7 +4522,7 @@ STR_AI_CONFIG_HUMAN_PLAYER :Nhân vật ng
|
|||
STR_AI_CONFIG_RANDOM_AI :AI ngẫu nhiên
|
||||
STR_AI_CONFIG_NONE :(không)
|
||||
|
||||
STR_AI_CONFIG_MOVE_UP :{BLACK}Di Chuyển Lên Trên
|
||||
STR_AI_CONFIG_MOVE_UP :{BLACK}Chuyển Lên Trên
|
||||
STR_AI_CONFIG_MOVE_UP_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển AI lên trên danh sách
|
||||
STR_AI_CONFIG_MOVE_DOWN :{BLACK}Di Chuyển Xuống
|
||||
STR_AI_CONFIG_MOVE_DOWN_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển AI xuống dưới danh sách
|
||||
|
@ -4646,7 +4646,7 @@ STR_WARNING_FALLBACK_SOUNDSET :{WHITE}Chỉ c
|
|||
|
||||
# Screenshot related messages
|
||||
STR_WARNING_SCREENSHOT_SIZE_CAPTION :{WHITE}Ảnh chụp cực lớn
|
||||
STR_WARNING_SCREENSHOT_SIZE_MESSAGE :{YELLOW}Ảnh chụp màn hình có độ phân giải {COMMA} x {COMMA} điểm. Chụp ảnh màn hình sẽ ngưng trò chơi chút ít, bạn có muốn vậy không??
|
||||
STR_WARNING_SCREENSHOT_SIZE_MESSAGE :{YELLOW}Ảnh chụp màn hình có độ phân giải {COMMA} x {COMMA} điểm ảnh. Chụp ảnh màn hình sẽ ngưng trò chơi một vài giây, bạn có muốn không?
|
||||
|
||||
STR_MESSAGE_HEIGHTMAP_SUCCESSFULLY :{WHITE}Bản đồ địa hình được lưu tại '{STRING}'. Đỉnh cao nhất cao {NUM}
|
||||
STR_MESSAGE_SCREENSHOT_SUCCESSFULLY :{WHITE}Chụp màn hình lưu thành file là '{STRING}'
|
||||
|
@ -4673,7 +4673,7 @@ STR_ERROR_TERRAFORM_LIMIT_REACHED :{WHITE}... gi
|
|||
STR_ERROR_CLEARING_LIMIT_REACHED :{WHITE}... giới hạn xoá ô đã tới
|
||||
STR_ERROR_TREE_PLANT_LIMIT_REACHED :{WHITE}... số cây trồng đã tới giới hạn
|
||||
STR_ERROR_NAME_MUST_BE_UNIQUE :{WHITE}Tên phải không trùng lặp
|
||||
STR_ERROR_GENERIC_OBJECT_IN_THE_WAY :{WHITE}{1:STRING} đang có trên đường
|
||||
STR_ERROR_GENERIC_OBJECT_IN_THE_WAY :{WHITE}{1:STRING} đang trên đường.
|
||||
STR_ERROR_NOT_ALLOWED_WHILE_PAUSED :{WHITE}Không cho phép trong khi dừng
|
||||
|
||||
# Local authority errors
|
||||
|
@ -4967,7 +4967,7 @@ STR_ERROR_CAN_T_BUY_AIRCRAFT :{WHITE}Không t
|
|||
###length VEHICLE_TYPES
|
||||
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TRAIN_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu tàu hoả...
|
||||
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu ôtô...
|
||||
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_SHIP_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu tàu thuỷ...
|
||||
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_SHIP_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên loại tàu...
|
||||
STR_ERROR_CAN_T_RENAME_AIRCRAFT_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu máy bay...
|
||||
|
||||
###length VEHICLE_TYPES
|
||||
|
@ -4996,7 +4996,7 @@ STR_ERROR_CAN_T_MAKE_ROAD_VEHICLE_TURN :{WHITE}Không t
|
|||
STR_ERROR_AIRCRAFT_IS_IN_FLIGHT :{WHITE}Máy bay đang bay
|
||||
|
||||
# Order related errors
|
||||
STR_ERROR_NO_MORE_SPACE_FOR_ORDERS :{WHITE}Không đủ chỗ cho lộ trình
|
||||
STR_ERROR_NO_MORE_SPACE_FOR_ORDERS :{WHITE}Không đủ chỗ cho đơn hàng
|
||||
STR_ERROR_TOO_MANY_ORDERS :{WHITE}Quá nhiều lộ trình
|
||||
STR_ERROR_CAN_T_INSERT_NEW_ORDER :{WHITE}Không thể thêm điểm lộ trình...
|
||||
STR_ERROR_CAN_T_DELETE_THIS_ORDER :{WHITE}Không thể xoá điểm lộ trình này...
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue